Mã ZIP Quảng Trị

Để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, người dân sống tại tỉnh Bến Tre cần số mã bưu chính/ mã bưu điện (Hay là Zip code, Postal code). INVERT tổng hợp tất tần tật các Zip/Postal Code của Bảng mã bưu điện tỉnh Bến Tre năm 2023.


INVERT cập nhật mới năm 2023 về Mã ZIP Quảng Trị / Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) theo các Thành phố, huyện và xã của tỉnh Quảng Trị.


Gợi ý: Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn! 



I. Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính năm 2023


Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union - UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.


Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động. 


Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.


Cấu trúc mã bưu chính


Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức  ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về  Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm t​ập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.


Cụ thể :


  • Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
  • Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
  •  Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự




Cấu trúc mã Zip năm 2023 là tập hợp gồm 05 chữ số

II. Mã ZIP tỉnh Quảng Trị năm 2023: ​48000


Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2023, mã ZIP Quảng Trị là ​48000. Và Bưu cục cấp 1 Quảng Trị có địa chỉ tại Số 22, Đường Trần Hưng Đạo, Phường 1, TP Đông Hà.






Quận / Huyện
Zipcode


Huyện Cam Lộ
48200


Huyện Đa Krông
48600


Huyện Gio Linh
48300


Huyện Hải Lăng
48900


Huyện Hướng Hóa
48500


Huyện Triệu Phong
48700


Huyện Vĩnh Linh
48400


Thành phố Đông Hà
48100


Thị xã Quảng Trị
48800








STT



Đối tượng gán mã



Mã bưu chính







1



BC. Trung tâm tỉnh Quảng Trị



48000





2



Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy



48001





3



Ban Tổ chức tỉnh ủy



48002





4



Ban Tuyên giáo tỉnh ủy



48003





5



Ban Dân vận tỉnh ủy



48004





6



Ban Nội chính tỉnh ủy



48005





7



Đảng ủy khối cơ quan



48009





8



Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy



48010





9



Đảng ủy khối doanh nghiệp



48011





10



Báo Quảng Trị



48016





11



Hội đồng nhân dân



48021





12



Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội



48030





13



Tòa án nhân dân tỉnh



48035





14



Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh



48036





15



Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân



48040





16



Sở Công Thương



48041





17



Sở Kế hoạch và Đầu tư



48042





18



Sở Lao động – Thương binh và Xã hội



48043





19



Sở Ngoại vụ



48044





20



Sở Tài chính



48045





21



Sở Thông tin và Truyền thông



48046





22



Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch



48047





23



Công an tỉnh



48049





24



Sở Nội vụ



48051





25



Sở Tư pháp



48052





26



Sở Giáo dục và Đào tạo



48053





27



Sở Giao thông vận tải



48054





28



Sở Khoa học và Công nghệ



48055





29



Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn



48056





30



Sở Tài nguyên và Môi trường



48057





31



Sở Xây dựng



48058





32



Sở Y tế



48060





33



Bộ chỉ huy Quân sự



48061





34



Ban Dân tộc



48062





35



Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh



48063





36



Thanh tra tỉnh



48064





37



Trường chính trị Lê Duẩn



48065





38



Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam



48066





39



Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh



48067





40



Bảo hiểm xã hội tỉnh



48070





41



Cục Thuế



48078





42



Cục Hải quan



48079





43



Cục Thống kê



48080





44



Kho bạc Nhà nước tỉnh



48081





45



Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật



48085





46



Liên hiệp các tổ chức hữu nghị



48086





47



Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật



48087





48



Liên đoàn Lao động tỉnh



48088





49



Hội Nông dân tỉnh



48089





50



Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh



48090





51



Tỉnh đoàn



48091





52



Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh



48092





53



Hội Cựu chiến binh tỉnh



48093












1. Mã ZIP Thành phố Đồng Hà






ZIP code/ Postal code



Bưu cục



Địa chỉ





520000



Bưu cục cấp 1 GD Cấp 1 Quảng Trị



Số 22, Đường Trần Hưng Đạo, Phường 1, Đông Hà





521110



Bưu cục cấp 3 Lương An



Số 291, Đường Lê Duẩn, Phường Đông Lễ, Đông Hà





521220



Bưu cục cấp 3 Lê Lợi



Số 36, Đường Lê Lợi, Phường 5, Đông Hà





521081



Điểm BĐVHX Phường 2



Khu phố 2, Phường 2, Đông Hà





521180



Điểm BĐVHX Phường 3



Khu phố 6, Phường 3, Đông Hà





521211



Điểm BĐVHX Phường 4



Khu phố 3, Phường 4, Đông Hà





521160



Điểm BĐVHX Đông Thanh



Khu phố 6, Phường Đông Thanh, Đông Hà





521111



Điểm BĐVHX Đông Lễ



Khu phố 5, Phường Đông Lễ, Đông Hà





521280



Điểm BĐVHX Đông Lương



Khu phố Vĩnh Phước, Phường Đông Lương, Đông Hà





521140



Điểm BĐVHX Đông Giang



Khu phố 1, Phường Đông Giang, Đông Hà





521230



Bưu cục cấp 3 Hùng Vương



Số 156, Đường Hùng Vương, Phường 5, Đông Hà





521270



Bưu cục cấp 3 Hàm Nghi



Khu phố 5, Phường 5, Đông Hà





520900



Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Quảng Trị



Số 22, Đường Trần Hưng Đạo, Phường 1, Đông Hà





521174



Bưu cục cấp 3 Sòng



Khu phố 2, Phường Đông Thanh, Đông Hà





521320



Bưu cục cấp 3 KHL Đông Hà



Số 22, Đường Trần Hưng Đạo, Phường 1, Đông Hà






2. Mã ZIP Thị xã Quảng Trị






ZIP code/ Postal code



Bưu cục



Địa chỉ





523940



Điểm BĐVHX Hải Lệ



Thôn Như Lệ, Xã Hải Lệ, Thị xã Quảng Trị





523700



Bưu cục cấp 2 Thị Xã Quảng Trị



Số 244, Đường Trần Hưng Đạo, Phường 2, Thị xã Quảng Trị





523701



Điểm BĐVHX Phường 3



Đường Nguyễn Trãi, Phường 3, Thị xã Quảng Trị





524230



Hòm thư Công cộng Phường An Đôn



Phố Khu phố 2, Phường An Đôn, Thị xã Quảng Trị





523710



Bưu cục cấp 3 Thạch Hãn



Số 32, Đường Lê Duẩn, Phường 1, Thị xã Quảng Trị






3. Mã ZIP Huyện Cam Lộ






ZIP code/ Postal code



Bưu cục



Địa chỉ





522300



Bưu cục cấp 2 Cam Lộ



Khóm 2, Thị Trấn Cam Lộ, Huyện Cam Lộ





522410



Điểm BĐVHX Cam Tuyền



Thôn Ba Thung, Xã Cam Tuyền, Huyện Cam Lộ





522431



Điểm BĐVHX Cam Thành



Thôn Thượng Lâm, Xã Cam Thành, Huyện Cam Lộ





522460



Điểm BĐVHX Cam Nghĩa



Thôn Nghĩa Phong, Xã Cam Nghĩa, Huyện Cam Lộ





522330



Điểm BĐVHX Cam Hiếu



Thôn Vĩnh Đại, Xã Cam Hiếu, Huyện Cam Lộ





522350



Điểm BĐVHX Cam Thủy



Thôn Lâm Lang 1, Xã Cam Thủy, Huyện Cam Lộ





522381



Điểm BĐVHX Cam An



Thôn Trúc Khê, Xã Cam An, Huyện Cam Lộ





522480



Bưu cục cấp 3 Chợ Cùa



Thôn Đốc Kỉnh, Xã Cam Chính, Huyện Cam Lộ





522430



Bưu cục cấp 3 Tân Lâm



Thôn Tân Xuân 1, Xã Cam Thành, Huyện Cam Lộ





522377



Hòm thư Công cộng Xã Cam Thanh



Thôn An Bình, Xã Cam Thanh, Huyện Cam Lộ






4. Mã ZIP Huyện Đa Krông






ZIP code/ Postal code



Bưu cục



Địa chỉ





523170



Bưu cục cấp 3 Tà Rụt



Thôn Tà Rụt 2, Xã Tà Rụt, Huyện Đa KRông





523040



Bưu cục cấp 3 Ba Lòng



Thôn Đá Nổi, Xã Ba Lòng, Huyện Đa KRông





523010



Điểm BĐVHX Đakrông



Thôn Ka Lu, Xã Đa KRông, Huyện Đa KRông





523070



Điểm BĐVHX Hướng Hiệp



Thôn Ruộng, Xã Hướng Hiệp, Huyện Đa KRông





523190



Điểm BĐVHX A Bung



Thôn Cu Tai 2, Xã A Bung, Huyện Đa KRông





523150



Điểm BĐVHX A Ngo



Thôn A Đăng, Xã A Ngo, Huyện Đa KRông





523000



Bưu cục cấp 2 Đakrông



Thôn 41, Thị trấn Krông Klang, Huyện Đa KRông





523060



Điểm BĐVHX Mò Ó



Thôn Phú Thiềng, Xã Mò Ó, Huyện Đa KRông





523030



Điểm BĐVHX Triệu Nguyên



Thôn Xuân Lâm, Xã Triệu Nguyên, Huyện Đa KRông





523224



Điểm BĐVHX Húc Nghì



Thôn Húc Nghì, Xã Húc Nghì, Huyện Đa KRông





523119



Điểm BĐVHX Tà Long



Thôn Pa Hy, Xã Tà Long, Huyện Đa KRông





523099



Điểm BĐVHX Ba Nang



Thôn Tà Rẹc, Xã Ba Nang, Huyện Đa KRông





523233



Điểm BĐVHX Hải Phúc



Thôn Tà Lang, Xã Hải Phúc, Huyện Đa KRông





523141



Hòm thư Công cộng Xã A Vao



Thôn A Vao, Xã A Vao, Huyện Đa KRông






5. Mã ZIP Huyện Gio Linh






ZIP code/ Postal code



Bưu cục



Địa chỉ





521500



Bưu cục cấp 3 Chợ Kên



Thôn Võ Xá, Xã Trung Sơn, Huyện Gio Linh





521660



Bưu cục cấp 3 Bắc Cửa Việt



Khu phố 1, Thị trấn Cửa Việt, Huyện Gio Linh





521530



Điểm BĐVHX Gio An



Thôn An Bình, Xã Gio An, Huyện Gio Linh





521630



Điểm BĐVHX Gio Quang



Thôn Kỳ Trúc, Xã Gio Quang, Huyện Gio Linh





521450



Điểm BĐVHX Trung Giang



Thôn Thủy Bạn, Xã Trung Giang, Huyện Gio Linh





521400



Bưu cục cấp 2 Gio Linh



Khu Phố 8, Thị Trấn Gio Linh, Huyện Gio Linh





521560



Bưu cục cấp 3 Gio Sơn



Thôn Nam Đông, Xã Gio Sơn, Huyện Gio Linh





521420



Điểm BĐVHX Gio Mỹ



Thôn Nhĩ Th­­ượng, Xã Gio Mỹ, Huyện Gio Linh





521430



Điểm BĐVHX Gio Hải



Thôn 6, Xã Gio Hải, Huyện Gio Linh





521640



Điểm BĐVHX Gio Thành



Thôn Nhĩ Hạ, Xã Gio Thành, Huyện Gio Linh





521550



Điểm BĐVHX Gio Hòa



Thôn Trí Hòa, Xã Gio Hoà, Huyện Gio Linh





521470



Điểm BĐVHX Trung Hải



Thôn Hải Chữ, Xã Trung Hải, Huyện Gio Linh





521520



Điểm BĐVHX Vĩnh Trường



Thôn Gia Vòm, Xã Vĩnh Trường, Huyện Gio Linh





521590



Điểm BĐVHX Linh Thượng



Thôn Bến Mộc 2, Xã Linh Thượng, Huyện Gio Linh





521461



Điểm BĐVHX Gio Phong



Thôn Lễ Môn, Xã Gio Phong, Huyện Gio Linh





521490



Điểm BĐVHX Gio Bình



Thôn Xuân Mai, Xã Gio Bình, Huyện Gio Linh





521650



Điểm BĐVHX Gio Mai



Thôn Mai Xá, Xã Gio Mai, Huyện Gio Linh





521480



Điểm BĐVHX Gio Châu



Thôn Hà Thanh, Xã Gio Châu, Huyện Gio Linh





521610



Điểm BĐVHX Linh Hải



Thôn Thượng Đồng, Xã Linh Hải, Huyện Gio Linh





521501



Điểm BĐVHX Trung Sơn



Thôn Kinh Môn, Xã Trung Sơn, Huyện Gio Linh





521570



Điểm BĐVHX Hải Thái



Thôn Trung An, Xã Hải Thái, Huyện Gio Linh






6. Mã ZIP Huyện Hải Lăng






ZIP code/ Postal code



Bưu cục



Địa chỉ





523800



Bưu cục cấp 2 Hải Lăng



Đường Hùng Vương, Thị Trấn Hải Lăng, Huyện Hải Lăng





523860



Bưu cục cấp 3 Hội Yên



Thôn Hội Yên, Xã Hải Quế, Huyện Hải Lăng





524010



Bưu cục cấp 3 Mỹ Chánh



Thôn Mỹ Chánh, Xã Hải Chánh, Huyện Hải Lăng





523890



Bưu cục cấp 3 Phương Lang



Thôn Phương Lang, Xã Hải Ba, Huyện Hải Lăng





523970



Điểm BĐVHX Hải Trường



Thôn Trung Trường, Xã Hải Trường, Huyện Hải Lăng





523870



Điểm BĐVHX Hải An



Thôn Mỹ Thủy, Xã Hải An, Huyện Hải Lăng





523880



Điểm BĐVHX Hải Vĩnh



Thôn Thị Ông, Xã Hải Vĩnh, Huyện Hải Lăng





523930



Điểm BĐVHX Hải Phú



Thôn Long Hưng, Xã Hải Phú, Huyện Hải Lăng





523910



Điểm BĐVHX Hải Thượng



Thôn An Thái, Xã Hải Thượng, Huyện Hải Lăng





524030



Điểm BĐVHX Hải Tân



Thôn Câu Nhi, Xã Hải Tân, Huyện Hải Lăng





523820



Điểm BĐVHX Hải Hòa



Thôn An Thơ, Xã Hải Hoà, Huyện Hải Lăng





523900



Điểm BĐVHX Hải Xuân



Thôn Trà Lộc, Xã Hải Xuân, Huyện Hải Lăng





523920



Điểm BĐVHX Hải Quy



Thôn Quy Thiện, Xã Hải Quy, Huyện Hải Lăng





523850



Điểm BĐVHX Hải Thiện



Thôn 2, Xã Hải Thiện, Huyện Hải Lăng





523810



Điểm BĐVHX Hải Thành



Thôn Trung Đơn, Xã Hải Thành, Huyện Hải Lăng





523990



Điểm BĐVHX Hải Sơn



Thôn Lương Điền, Xã Hải Sơn, Huyện Hải Lăng





523830



Điểm BĐVHX Hải Dương



Thôn Diên Khánh, Xã Hải Dương, Huyện Hải Lăng





523950



Điểm BĐVHX Hải Lâm



Thôn Xuân Lâm, Xã Hải Lâm, Huyện Hải Lăng





523840



Điểm BĐVHX Hải Khê



Thôn Trung An, Xã Hải Khê, Huyện Hải Lăng





524011



Điểm BĐVHX Hải Chánh



Thôn Câu Nhi, Xã Hải Chánh, Huyện Hải Lăng





523969



Điểm BĐVHX Hải thọ



Thôn Diên Sanh, Xã Hải Thọ, Huyện Hải Lăng






7. Mã ZIP Huyện Hướng Hóa






ZIP code/ Postal code



Bưu cục



Địa chỉ





522600



Bưu cục cấp 2 Hướng Hóa



Khóm 3a, Thị Trấn Khe Sanh, Huyện Hướng Hoá





522770



Bưu cục cấp 3 Lao Bảo



Khóm Tây Chính, Thị Trấn Lao Bảo, Huyện Hướng Hoá





522760



Bưu cục cấp 3 Tân Thành



Thôn Bích La Đông, Xã Tân Thành, Huyện Hướng Hoá





522670



Bưu cục cấp 3 Rào Quán



Thôn Của, Xã Hướng Tân, Huyện Hướng Hoá





522720



Điểm BĐVHX Tân Lập



Thôn Tân Tài, Xã Tân Lập, Huyện Hướng Hoá





522671



Điểm BĐVHX Hướng Tân



Thôn Trằm, Xã Hướng Tân, Huyện Hướng Hoá





522761



Điểm BĐVHX Tân Thành



Thôn Cổ Thành, Xã Tân Thành, Huyện Hướng Hoá





522740



Điểm BĐVHX Tân Long



Thôn Long Hợp, Xã Tân Long, Huyện Hướng Hoá





522680



Điểm BĐVHX Hướng Phùng



Thôn Xa Ri, Xã Hướng Phùng, Huyện Hướng Hoá





522620



Điểm BĐVHX Tân Hợp



Thôn Lương Lễ, Xã Tân Hợp, Huyện Hướng Hoá





522780



Điểm BĐVHX Thuận



Bản 5, Xã Thuận, Huyện Hướng Hoá





522700



Điểm BĐVHX Tân Liên



Thôn Tân Tiến, Xã Tân Liên, Huyện Hướng Hoá





522850



Điểm BĐVHX A Túc



Thôn Tăng Cô, Xã A Túc, Huyện Hướng Hoá





522647



Điểm BĐVHX Hướng Sơn



Thôn Nguồn Rào, Xã Hướng Sơn, Huyện Hướng Hoá





522926



Điểm BĐVHX Hướng Việt



Thôn Chai, Xã Hướng Việt, Huyện Hướng Hoá





522658



Điểm BĐVHX Hướng Lập



Thôn A Xóc, Xã Hướng Lập, Huyện Hướng Hoá





522980



Điểm BĐVHX Xã Húc



Thôn Tà Ry I, Xã Húc , Huyện Hướng Hoá





522830



Điểm BĐVHX Hướng Lộc



Bản Pa Xía, Xã Hướng Lộc, Huyện Hướng Hoá





522847



Điểm BĐVHX A Xing



Thôn A Máy, Xã A Xing, Huyện Hướng Hoá





522809



Điểm BĐVHX Thanh



Thôn A Ho, Xã Thanh, Huyện Hướng Hoá





522876



Điểm BĐVHX Xy



Thôn Troan Ô, Xã Xy, Huyện Hướng Hoá





522909



Điểm BĐVHX Ba Tầng



Thôn Loa, Xã Ba Tầng, Huyện Hướng Hoá





522887



Điểm BĐVHX A Dơi



Thôn A Dơi Cô, Xã A Dơi, Huyện Hướng Hoá





522638



Hòm thư Công cộng Xã Hướng Linh



Thôn Hoong Cóc, Xã Hướng Linh, Huyện Hướng Hoá






8. Mã ZIP Huyện Triệu Phong






ZIP code/ Postal code



Bưu cục



Địa chỉ





523300



Bưu cục cấp 2 Triệu Phong



Tiểu Khu 3, Thị Trấn Ái Tử, Huyện Triệu Phong





523470



Bưu cục cấp 3 Chợ Thuận



Thôn Đại Hào, Xã Triệu Đại, Huyện Triệu Phong





523490



Bưu cục cấp 3 Bồ Bản



Thôn Vĩnh Lại, Xã Triệu Phước, Huyện Triệu Phong





523440



Bưu cục cấp 3 Nam Cửa Việt



Thôn Phú Hội, Xã Triệu An, Huyện Triệu Phong





523360



Bưu cục cấp 3 Chợ Cạn



Thôn An Phú, Xã Triệu Sơn, Huyện Triệu Phong





523530



Bưu cục cấp 3 Triệu Độ



Thôn An Giạ, Xã Triệu Độ, Huyện Triệu Phong





523491



Điểm BĐVHX Triệu Phước



Thôn Lưởng Kim, Xã Triệu Phước, Huyện Triệu Phong





523390



Điểm BĐVHX Triệu Đông



Thôn Nại Cửu, Xã Triệu Đông, Huyện Triệu Phong





523320



Điểm BĐVHX Triệu Tài



Thôn Thâm Triều, Xã Triệu Tài, Huyện Triệu Phong





523340



Điểm BĐVHX Triệu Trung



Thôn Ngô Xá Đông, Xã Triệu Trung, Huyện Triệu Phong





523420



Điểm BĐVHX Triệu Trạch



Thôn Linh Yên, Xã Triệu Trạch, Huyện Triệu Phong





523450



Điểm BĐVHX Triệu Long



Thôn Đâu Kênh, Xã Triệu Long, Huyện Triệu Phong





523400



Điểm BĐVHX Triệu Hòa



Thôn An Lộng, Xã Triệu Hoà, Huyện Triệu Phong





523520



Điểm BĐVHX Triệu Thuận



Thôn Dương Lệ Đông, Xã Triệu Thuận, Huyện Triệu Phong





523550



Điểm BĐVHX Triệu Ái



Thôn Ái Tử, Xã Triệu Ái, Huyện Triệu Phong





523510



Điểm BĐVHX Triệu Giang



Thôn Trà Liên Tây, Xã Triệu Giang, Huyện Triệu Phong





523380



Điểm BĐVHX Triệu Lăng



Thôn 4, Xã Triệu Lăng, Huyện Triệu Phong





523471



Điểm BĐVHX Triệu Đại



Thôn Đại Hòa, Xã Triệu Đại, Huyện Triệu Phong





523430



Điểm BĐVHX Triệu Vân



Thôn 8, Xã Triệu Vân, Huyện Triệu Phong





523315



Hòm thư Công cộng Xã Triệu Thành



Thôn Cổ Thành, Xã Triệu Thành, Huyện Triệu Phong





523581



Hòm thư Công cộng Xã Triệu Thượng



Thôn Nhan Biều 2, Xã Triệu Thượng, Huyện Triệu Phong






9. Mã ZIP Huyện Vĩnh Linh






ZIP code/ Postal code



Bưu cục



Địa chỉ





521800



Bưu cục cấp 2 Vĩnh Linh



Đường Lê Duẩn, Thị Trấn Hồ Xá, Huyện Vĩnh Linh





522080



Bưu cục cấp 3 Chợ Do



Thôn An Du Đông 2, Xã Vĩnh Tân, Huyện Vĩnh Linh





522000



Điểm BĐVHX Vĩnh Lâm



Thôn Tiên Mỹ, Xã Vĩnh Lâm, Huyện Vĩnh Linh





521930



Bưu cục cấp 3 Bến Quan



Khóm 11, Thị Trấn Bến Quan, Huyện Vĩnh Linh





521850



Bưu cục cấp 3 Rú Lịnh



Thôn Nông Trường, Xã Vĩnh Hiền, Huyện Vĩnh Linh





521980



Điểm BĐVHX Vĩnh Thủy



Thôn Thủy Ba Đông, Xã Vĩnh Thủy, Huyện Vĩnh Linh





522020



Điểm BĐVHX Vĩnh Sơn



Thôn Huỳnh Thượng, Xã Vĩnh Sơn, Huyện Vĩnh Linh





521920



Điểm BĐVHX Vĩnh Long



Thôn Sa Bắc, Xã Vĩnh Long, Huyện Vĩnh Linh





521890



Điểm BĐVHX Vĩnh Tú



Thôn Hà Kè, Xã Vĩnh Tú, Huyện Vĩnh Linh





522040



Điểm BĐVHX Vĩnh Hòa



Thôn Hòa Bình, Xã Vĩnh Hoà, Huyện Vĩnh Linh





521840



Điểm BĐVHX Vĩnh Trung



Thôn Thủy Trung, Xã Vĩnh Trung, Huyện Vĩnh Linh





521900



Điểm BĐVHX Vĩnh Chấp



Thôn Bình An, Xã Vĩnh Chấp, Huyện Vĩnh Linh





521830



Điểm BĐVHX Vĩnh Nam



Thôn Nam Cường, Xã Vĩnh Nam, Huyện Vĩnh Linh





522090



Điểm BĐVHX Vĩnh Hiền



Thôn Tân Bình, Xã Vĩnh Hiền, Huyện Vĩnh Linh





522070



Điểm BĐVHX Vĩnh Giang



Thôn Tân Mỹ, Xã Vĩnh Giang, Huyện Vĩnh Linh





522140



Điểm BĐVHX Thị trấn Cửa Tùng



Khu phố An Hòa II, Thị Trấn Cửa Tùng, Huyện Vĩnh Linh





521851



Điểm BĐVHX Vĩnh Kim



Thôn Hương Bắc, Xã Vĩnh Kim, Huyện Vĩnh Linh





522110



Điểm BĐVHX Vĩnh Thạch



Thôn An Đông, Xã Vĩnh Thạch, Huyện Vĩnh Linh





521870



Điểm BĐVHX Vĩnh Thái



Thôn Thử Luật, Xã Vĩnh Thái, Huyện Vĩnh Linh





522060



Điểm BĐVHX Vĩnh Thành



Thôn Tây, Xã Vĩnh Thành, Huyện Vĩnh Linh





521916



Điểm BĐVHX Vĩnh Khê



Thôn Đá Moọc, Xã Vĩnh Khê, Huyện Vĩnh Linh





521958



Điểm BĐVHX Vĩnh Hà



Thôn Rào Trường, Xã Vĩnh Hà, Huyện Vĩnh Linh





521969



Hòm thư Công cộng Xã Vĩnh Ô



Bản 2, Xã Vĩnh Ô, Huyện Vĩnh Linh






III. Sơ lược tỉnh Quảng Trị 


Quảng Trị là một tỉnh ven biển thuộc vùng Bắc Trung Bộ, miền Trung Việt Nam. 


Quảng Trị là một tỉnh nằm ở dải đất miền Trung Việt Nam, nơi chuyển tiếp giữa hai miền địa lý Bắc – Nam. Tọa độ địa lý tỉnh Quảng Trị ở vào vị trí từ 16°18′ đến 17°10′ vĩ độ Bắc, 106°32′ đến 107°34′ kinh độ Đông. Nằm cách thủ đô Hà Nội 593 km về phía Nam, cách thành phố Đà Nẵng 178 km về phía Bắc. Có vị trí địa lý:


  • Phía bắc giáp tỉnh Quảng Bình.
  • Phía nam giáp tỉnh Thừa Thiên Huế.
  • Phía tây giáp 2 tỉnh Savannakhet và Salavan của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào.
  • Phía Đông giáp biển Đông.


Quảng Trị hiện bao gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 8 huyện với 125 đơn vị hành chính cấp xã (bao gồm 101 xã, 13 phường và 11 thị trấn)